GIỚI THIỆU VỀ CÁC ĐẦU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2
Chương trình giáo dục phổ thông mới ở lớp 1, chúng ta đã nhận những tín hiệu lạc quan từ khả năng tiếp thu của học sinh thông qua những điểm mới, ưu việt của chương trình, SGK mới. Và để tiếp tục thực hiện lộ trình đổi mới, Bộ GD-ĐT đã công bố phê duyệt danh mục 32 SGK dành cho lớp 2, 40 SGK lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021 - 2022 để các địa phương chủ động lựa chọn. Cụ thể, các SGK được phê duyệt thuộc 4 đơn vị xuất bản gồm: NXB Đại học Sư phạm, NXB Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh (bộ Cánh Diều); NXB Giáo dục Việt Nam (2 bộ gồm: Kết nối tri thức với cuộc sống và Chân trời sáng tạo); NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (SGK Tiếng Anh). Trong đó, NXB Giáo dục Việt Nam chiếm ưu thế với hơn 40 đầu sách.
Sách có điểm mới trong công tác đánh giá kết quả học tập của HS, đó là đánh giá theo năng lực.
Sách tạo được sự tương tác với HS và tương tác với gia đình, cộng đồng trong việc tổ chức Hoạt động.
Các đầu sách giáo khoa mà UNND tỉnh Bình Định phê duyệt đẩm bảo phù hợp với đặc điểm kinh tế - xã hội của tỉnh. Cấu trúc SGK được thiết kế theo hướng mở, tạo điều kiện để nhà trường xây dựng và thực hiện kế hoạch giáo dục. Thể hiện rõ các mạch chủ đề/bài học; dễ phân biệt các phần bằng hệ thống ký hiệu, biểu tượng; trình bày hấp dẫn, cân đối, hài hòa giữa kênh chữ và kênh hình, bảo đảm tính thẩm mĩ, phù hợp với đặc trưng môn học và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh tại tỉnh Bình Định.
![]() ISBN: 9786043094213 Chỉ số phân loại: 372.6 2NMT.T1 2021 Số ĐKCB: GK.00513, GK.00514, |
![]() Tiếng Việt 2. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Đỗ Hồng Dương....- H.: Giáo dục, 2021.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251435 Chỉ số phân loại: 372.6 2.TV 2021 Số ĐKCB: GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, GK.00021, GK.00022, GK.00023, GK.00024, GK.00025, |
3. Toán 2. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2021.- 107tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 2.T2 2021 Số ĐKCB: GK.00530, GK.00531, |
4. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 2/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thành Nam (ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh....- H.: Giáo dục, 2021.- 71tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251398 Chỉ số phân loại: 372.83 2NTT.DD 2021 Số ĐKCB: GK.00182, GK.00183, GK.00184, GK.00185, GK.00186, GK.00187, GK.00188, GK.00189, GK.00190, GK.00191, GK.00192, |
5. Toán 2. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục, 2021.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251428 Chỉ số phân loại: 372.7 2LAV.T2 2021 Số ĐKCB: GK.00147, GK.00148, GK.00149, GK.00150, GK.00151, GK.00152, GK.00153, GK.00154, GK.00155, GK.00156, |
6. ĐỖ XUÂN HỘI Tự nhiên và Xã hội 2/ Đỗ Xuân Hội(tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thu Hằng (ch.b.), Lưu Phương Thanh Bình,....- H.: Giáo dục, 2021.- 124tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040256249 Chỉ số phân loại: 372.3 2.TN 2021 Số ĐKCB: GK.00225, GK.00226, GK.00227, GK.00228, GK.00229, GK.00230, GK.00231, GK.00232, GK.00233, GK.00234, GK.00235, |
7. Hoạt động trải nghiệm 2: Sách giáo viên/ Phó Đức Hòa (tổng ch.b.),Bùi Ngọc Diệp (ch.b.), Nguyễn Hữu Tâm....- H.: Giáo dục, 2021.- 171tr.; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 372.37 2PDH.HD 2021 Số ĐKCB: GK.00562, |
8. LƯU THU THỦY Hoạt động trải nghiệm 2/ Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng(đồng tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh, Nguyễn Thanh Bình (Đồng ch.b.), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Phương Liên.- H.: Giáo dục, 2021.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040256454 Chỉ số phân loại: 372.37 2LTT.HD 2021 Số ĐKCB: GK.00268, GK.00269, GK.00270, GK.00271, GK.00272, GK.00273, GK.00274, GK.00275, GK.00276, GK.00277, GK.00278, |
9. Giáo dục thể chất 2/ Ch.b.: Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn (tổng ch.b.), Lê Anh Thơ....- H.: Giáo dục, 2021.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251381 Chỉ số phân loại: 372.86 2DMH.GD 2021 Số ĐKCB: GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, GK.00406, GK.00407, |
10. Âm nhạc 2: Sách giáo khoa/ Lê Anh Tuấn (tổng chủ biên kiêm chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 59tr.: tranh màu; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 2LAT.ÂN 2021 Số ĐKCB: GK.00570, GK.00571, |
![]() ISBN: 9786045476055 Chỉ số phân loại: 372.52 2NTD.MT 2021 Số ĐKCB: GK.00581, GK.00582, |
Chính vì tầm quan trọng của sách, Trường TH Số 1 Phước An giới thiệu tới các em học sinh “Thư mục sách giáo khoa 2 ”. Hy vọng những cuốn sách nhỏ sẽ là những món quà đầy ý nghĩa đối với các em học sinh.
Ngoài ra thư mục còn là tài liệu tham khảo, nghiên cứu giảng dạy của giáo viên trong việc dạy học môn Tiếng việt và thông qua các câu chuyện trong sách để định hướng hình thành nhân cách đạo đức cho học sinh.
Trong quá trình biên soạn thư mục sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong sự đóng góp ý kiến chân thành của các thầy, cô giáo và các độc giả để bản thư mục được hoàn thiện hơn.
Phước An, ngày tháng năm 202
HIỆU TRƯỞNG CBTV
Hà Thị Thân Thương Võ Trần Anh Vương