THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH STN 22-23

Trường Tiểu học Số 1 Phước An giới thiệu đến các bạn đọc

Thư mục sách thiếu nhi

 

LỜI NÓI ĐẦU

         Các em học sinh yêu quý!

        Sách luôn là người bạn tốt của mỗi chúng ta, vì sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi điều gì cả. Sách cung cấp cho con người nguồn tri thức vô tận. Đọc sách mang lại nhiều thú vui trong cuộc sống, mỗi khi đọc sách ta cảm thấy mình như đang sống trong thế giới đầy bí ẩn, cho ta sự hiểu biết trong cuộc sống. Đối với cô trò mình sách là người bạn đồng hành đáng tin cậy để giúp cô trò chúng mình dạy tốt và học tốt đấy.

 Hôm nay cô giới thiệu vói các em một thư mục sách mới dành cho thiêu nhi, rất mong qua bản thư mục này các em sẽ đến thư viện đọc để tìm thấy thông tin bổ ích cho cuộc sống học tập cũng như vui chơi, giải trí của các em.

            Chúc các em học giỏi, thành công và thực hiện được ước mơ của chính mình.      


Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1. Động vật trong nông trại/ Minh hoạ: Aurélie Guillerey ; Vũ Thị Bích Liên dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 35tr.: tranh màu; 19cm.- (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)
     Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les animaux de la ferme
     ISBN: 9786040075987
     Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược đặc điểm, tập quán sinh sống của một số loài động vật sống trong nông trại.
     Chỉ số phân loại: 636 VTBL.DV 2015
     Số ĐKCB: TNR.01786, TNR.01788, TNR.01789, TNR.01790, TNR.01787,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Con mèo/ Tranh: Lionel Le Néouanic ; Vũ Thị Bích Liên dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 35tr.: tranh màu; 19cm.- (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)
     Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Le chat
     ISBN: 9786040075994
     Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về đặc điểm hình thái sinh học, tập tính và thói quen sinh hoạt của loài mèo.
     Chỉ số phân loại: 599.75 VTBL.CM 2017
     Số ĐKCB: TNR.01801, TNR.01802,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. Khi bé đau/ Lời: Benoit Delalandre ; Minh hoạ: Clément Devaux ; Đỗ Thị Minh Nguyệt dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 35tr.: tranh màu; 19cm.- (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)
     Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les bobos
     ISBN: 9786040075864
     Tóm tắt: Giải thích nguyên nhân các bệnh thông thường và hướng dẫn bé cách xử lý các tai nạn nhỏ.
     Chỉ số phân loại: 613.6083 DTMN.KB 2017
     Số ĐKCB: TNR.01808, TNR.01809, TNR.01810, TNR.01811,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4. Xiếc/ Lời: Anne Bouin ; Minh hoạ: Marie Michel ; Đỗ Thị Tố Nga dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 35tr.: tranh màu; 19cm.- (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)
     Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Le cirque
     ISBN: 9786040075819
     Tóm tắt: Giới thiệu trang thiết bị và công cụ cùng nghệ thuật biểu diễn xiếc.
     Chỉ số phân loại: 791.3 DTTN.X 2017
     Số ĐKCB: TNR.01831, TNR.01832, TNR.01833, TNR.01834,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5. 10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá thế giới động vật/ Nguyễn Thị Duyên b.s..- H.: Mỹ thuật, 2016.- 135tr.: ảnh, tranh màu; 21cm.
     ISBN: 9786047849918
     Chỉ số phân loại: 590 10NTD.1V 2016
     Số ĐKCB: TNR.01899, TNR.01900, TNR.01901, TNR.01902, TNR.01903, TNR.01904, TNR.01905, TNR.01906, TNR.01907, TNR.01908, TNR.01909, TNR.01910,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6. Bầy chim thiên nga: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi nhi đồng/ Lời: Rosie Dickins ; Minh hoạ: Jenny Press ; Ngân Giang dịch.- H.: Kim Đồng, 2020.- 63tr.: tranh màu; 19cm.- (Làm quen với danh tác)
     ISBN: 9786042188173
     Chỉ số phân loại: 823 NG.BC 2020
     Số ĐKCB: TNR.02078, TNR.02079, TNR.02080, TNR.02081, TNR.02082,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8. Nỗi ân hận/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015.- 12tr.: tranh màu; 15cm.- (Những bài học tốt)
     ISBN: 9786042051675
     Chỉ số phân loại: 895.9221 NDQ.N 2015
     Số ĐKCB: TNR.00016, TNR.00017, TNR.00018,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9. TRẦN MINH TÂM
    Sự quan tâm/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015.- 12tr.: tranh màu; 15cm.- (Những bài học tốt)
     ISBN: 9786042051699
     Chỉ số phân loại: 895.9221 NDQ.SQ 2015
     Số ĐKCB: TNR.00019, TNR.00020, TNR.00021,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10. Chú bé mũi dài: Truyện tranh/ Soạn lời: Minh Anh ; Minh hoạ: Ngọc Phương.- H.: Phụ nữ ; Công ty văn hoá Huy Hoàng, 2015.- 24tr.: tranh màu; 24cm.- (Kể chuyện cho bé tuổi mầm non)
     ISBN: 9786045628652
     Chỉ số phân loại: 895.9223 MA.CB 2015
     Số ĐKCB: TNR.01652, TNR.01653, TNR.01654,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11. Nàng công chúa ngủ trong rừng: Ba bà tiên nhân hậu: Truyện tranh: Dành cho lứa tuổi 3+/ Lời: Sarah E. Heller ; Thiết kế: Todd Taliaferro ; Thuỷ Nguyệt dịch.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Thế giới, 2021.- 30tr.: tranh màu; 17cm.- (Disney princess)
     Tên sách tiếng Anh: The friendship of fairies
     ISBN: 9786042202503
     Chỉ số phân loại: 813 TN.NC 2021
     Số ĐKCB: TNR.00218, TNR.00219, TNR.00220, TNR.00221, TNR.00222, TNR.01698, TNR.01699, TNR.01700, TNR.01701,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12. CABRERA, ALEIX
    Màu sắc bị lãng quên/ Aleix Cabrera; Rosa M.Curto minh họa; Trần Lưu Hà Anh dịch.- H.: Thế giới, 2015.- 39tr: ảnh màu; 20 cm.- (Hiểu về quyền trẻ em)
     Dịch từ bản tiếng Anh: The forgotten color
     ISBN: 9786047716586
     Tóm tắt: Câu chuyện hấp dẫn cũng hình vẽ đáng yêu trong cuốn sách sẽ mang đến những thông điệp, tuyên ngôn về quyền trẻ em.
     Chỉ số phân loại: 372.21 CA.MS 2015
     Số ĐKCB: TNR.01541, TNR.01542, TNR.01543, TNR.01544,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13. Lọ nước thần: Truyện tranh/ Huy Tiến.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2016.- 16tr; 21cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam)
     ISBN: 9786047424757
     Chỉ số phân loại: 398.209597 HT.LN 2016
     Số ĐKCB: TNR.01609, TNR.01610, TNR.01611, TNR.01612,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14. Vịt con xấu xí= The ugly duckling : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Lời: Arianna Candell ; Tranh: Daniel Howarth ; Trần Ngọc Diệp dịch.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2020.- 33tr.: tranh màu; 21cm.- (Truyện cổ tích nổi tiếng)
     ISBN: 9786042160711
     Chỉ số phân loại: 398.2 TND.VC 2020
     Số ĐKCB: TNR.00534, TNR.00535, TNR.00536, TNR.01676, TNR.01677, TNR.01678, TNR.01679, TNR.02073, TNR.02074, TNR.02075, TNR.02076, TNR.02077,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15. Chuyện kể cho bé trước giờ đi ngủ: Ngôi nhà của chim hoàng anh/ Ngọc Linh dịch.- H.: Văn học, 2015.- 24 tr: tranh màu; 21 cm.
     ISBN: 9786046966432
     Chỉ số phân loại: 372.21 NL.CK 2015
     Số ĐKCB: TNR.00932, TNR.00933, TNR.00934, TNR.00935, TNR.00936, TNR.00937, TNR.00938, TNR.00939, TNR.00940, TNR.00941, TNR.00942, TNR.00943, TNR.00944, TNR.00945, TNR.00946, TNR.00947, TNR.00948, TNR.00949, TNR.00950,

“Thư mục sách thiếu nhi”. Hy vọng những cuốn sách nhỏ sẽ là những món quà đầy ý ngĩa đối với các em học sinh.

Ngoài ra thư mục còn là tài liệu tham khảo, nghiên cứu giảng dạy của giáo viên trong việc dạy học môn Tiếng việt và thông qua các câu chuyện trong sách để định hướng hình thành nhân cách đạo đức cho học sinh.

Trong quá trình biên soạn thư mục sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong sự đóng góp ý kiến chân thành của các thầy, cô giáo và các độc giả để bản thư mục được hoàn thiện hơn.

                                                                       Phươc An , ngày  tháng    năm 202

HIỆU TRƯỞNG                                                                     CBTV

 

                                                        

Hà Thị Thân Thương                                                Võ Trần Anh Vương