THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2
Bạn đọc thân mến!
Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách. Vì vậy trong giảng dạy và trong học tập cũng như mọi hoạt động giáo dục khác thì sách không thể thiếu được.
Với chúng ta sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết của giáo viên và học sinh. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách nghiệp vụ phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức.
Chính vì thế Thư viện Trường Tiểủ học số 1 Phước An biên soạn thư mục giới thiệu “Sách giáo khoa lớp 2” để các thầy, cô giáo cùng các em học sinh tham khảo và dễ dàng tìm kiếm, lựa chọn được tài liệu phù hợp, thiết thực phục vụ tốt cho công tác dạy và học.
Thư mục giới thiệu “Sách giáo khoa lớp 2” sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu giảng dạy, học tập của giáo viên và học sinh trong trường. Nhằm đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng dạy - học của giáo viên và học sinh là yếu tố quan trọng, cần thiết. Đồng thời giúp cho giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập từ cơ bản đến nâng cao; hệ thống hóa, củng cố khắc sâu những kiến thức đã học; tự rèn luyện phương pháp học; giúp học sinh mở rộng, phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.
Các đầu sách được giới thiệu trong thư mục này đều có trong thư viện nhà trường, rất vui và hân hạnh được đón chào các thầy, cô giáo cùng các em học sinh đến đọc, tìm hiểu, nghiên cứu để giảng dạy và học tập có hiệu quả
1. Toán 2. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục, 2021.- 139tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251411 Chỉ số phân loại: 372.7 2NMH.T1 2021 Số ĐKCB: GK.00105, GK.00107, GK.00108, GK.00109, GK.00110, GK.00111, GK.00112, GK.00113, GK.00114, GK.00115, GK.00116, |
2. Toán 2. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục, 2021.- 139tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251411 Chỉ số phân loại: 372.7 2NMH.T1 2021 Số ĐKCB: GK.00105, GK.00107, GK.00108, GK.00109, GK.00110, GK.00111, GK.00112, GK.00113, GK.00114, GK.00115, GK.00116, |
![]() Tiếng Việt 2. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục, 2021.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251442 Chỉ số phân loại: 372.6 2BMH.T2 2021 Số ĐKCB: GK.00057, GK.00058, GK.00059, GK.00060, GK.00061, GK.00062, GK.00063, GK.00064, GK.00065, GK.00066, |
![]() Tiếng Việt 1. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Vũ Kim Bảng, Trịnh Cẩm Lan....- H.: Giáo dục, 2020.- 175tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786040195708 Chỉ số phân loại: 372.6 1VKB.T2 2020 Số ĐKCB: GK.00045, GK.00046, GK.00047, GK.00048, GK.00049, GK.00050, GK.00051, GK.00052, GK.00053, GK.00054, |
5. ĐỖ XUÂN HỘI Tự nhiên và Xã hội 2/ Đỗ Xuân Hội(tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thu Hằng (ch.b.), Lưu Phương Thanh Bình,....- H.: Giáo dục, 2021.- 124tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040256249 Chỉ số phân loại: 372.3 2.TN 2021 Số ĐKCB: GK.00225, GK.00226, GK.00227, GK.00228, GK.00229, GK.00230, GK.00231, GK.00232, GK.00233, GK.00234, GK.00235, |
![]() ISBN: 9786043097368 Chỉ số phân loại: 372.83 2TVT.DD 2022 Số ĐKCB: GK.00543, GK.00544, |
7. NGUYỄN THỊ NHUNG Mỹ thuật 2: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiến( ch.biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 79 tr: tranh màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040255754 Chỉ số phân loại: 372.52 2NTN.MT 2021 Số ĐKCB: GK.00349, GK.00350, GK.00351, GK.00352, GK.00353, GK.00354, GK.00355, GK.00356, GK.00357, GK.00358, |
8. LƯU THU THỦY Hoạt động trải nghiệm 2/ Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng(đồng tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh, Nguyễn Thanh Bình (Đồng ch.b.), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Phương Liên.- H.: Giáo dục, 2021.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040256454 Chỉ số phân loại: 372.37 2LTT.HD 2021 Số ĐKCB: GK.00268, GK.00269, GK.00270, GK.00271, GK.00272, GK.00273, GK.00274, GK.00275, GK.00276, GK.00277, GK.00278, |
10. Giáo dục thể chất 2/ Ch.b.: Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn (tổng ch.b.), Lê Anh Thơ....- H.: Giáo dục, 2021.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251381 Chỉ số phân loại: 372.86 2DMH.GD 2021 Số ĐKCB: GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, GK.00406, GK.00407, |
11. HOÀNG LONG Âm nhạc 2/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2021.- 60tr.: tranh màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040256461 Chỉ số phân loại: 372.87 2NTPM.ÂN 2021 Số ĐKCB: GK.00307, GK.00308, GK.00309, GK.00310, GK.00311, GK.00312, GK.00313, GK.00314, GK.00315, GK.00316, GK.00317, GK.00318, |
12. LƯU THU THỦY Hoạt động trải nghiệm 2/ Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng(đồng tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh, Nguyễn Thanh Bình (Đồng ch.b.), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Phương Liên.- H.: Giáo dục, 2021.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040256454 Chỉ số phân loại: 372.37 2LTT.HD 2021 Số ĐKCB: GK.00268, GK.00269, GK.00270, GK.00271, GK.00272, GK.00273, GK.00274, GK.00275, GK.00276, GK.00277, GK.00278, |
![]() ISBN: 9786045476055 Chỉ số phân loại: 372.52 2NTD.MT 2021 Số ĐKCB: GK.00581, GK.00582, |
Hy vọng rằng thư mục giới thiệu “Chuyên đề sách giáo khoa lớp2” sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích, góp phần đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới đánh giá kết quả học tập môn Toán ở Tiểu học.
Phước An, ngày tháng năm 2024
Hiệu Trưởng CBTV
Hà Thị Thân Thương Võ Trần Anh Vương