THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH TIẾNG VIỆT 3/2022

Lời giới thiệu

 

Bạn đọc thân mến!

Đối với người Việt Nam ta không có một ngôn ngữ nào khác hay và đẹp hơn tiếng mẹ đẻ của mình. Tiếng việt đã được nhà nước ta chú trọng đưa vào chương trình giáo dục ngay từ những ngày đầu độc lập. Vì vậy giữ gìn ngôn ngữ dân tộc là một cách thể hiện lòng yêu nước của mỗi người.

Ngày nay, tiếng việt đã trở thành một ngành học độc lập, khẳng định được vị trí học thuật cao và giá trị xã hội to lớn trong đời sống khoa học và văn hóa Việt Nam. Nó đã được dạy như một môn học độc lập trong trường phổ thông từ lớp 1 đến lớp 12, vừa được coi là môn học đối tượng, vừa được ý thức như một môn học công cụ, học sinh phải nắm thành thạo để học tốt các môn học khác. Việc dạy và học môn tiếng việt ở cấp tiểu học lại càng quan trọng hơn hết bởi lẽ đây là cấp học đầu tiên làm quen với môn tiếng việt.


Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Yêu cầu cơ bản về kiến thức và kĩ năng các môn Tiếng việt, Toán, Đạo đức ....- H.: Giáo dục, 1998.- 135tr.: minh hoạ; 18cm.
     ISBN: 9786045422373
     Tóm tắt: Giúp chúng ta biết các yêu cầu cơ bản về kiến thức và kĩ năng, về các môn học ở lớp 3 để cho học sinh nhanh hiểu hơn..
     Chỉ số phân loại: 372.7 .YC 1998
     Số ĐKCB: TK.00495, TK.00496, TK.00497, TK.00498, TK.00499, TK.00500, TK.00501, TK.00683, TK.00684, TK.00685,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. BÙI MẠNH HÙNG
    Vở bài tập Tiếng Việt 1. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo......- H.: Giáo dục, 1999.- 84tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040238481
     Chỉ số phân loại: 372.6 1BMH.V2 2021
     Số ĐKCB: TK.00841, TK.00842,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4. Giúp em học tiếng Việt 1. T.1/ Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Hoàng Trường Giang, Phạm Hải Lê.- H.: Giáo dục, 2014.- 79tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040057587
     Chỉ số phân loại: 372.6 1HTG.G1 2014
     Số ĐKCB: TK.00192, TK.00193, TK.00194, TK.00195,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5. NGUYỄN TRẠI
    Thiết kế bài giảng tiếng việt 3. T.1/ Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 474tr.; 24cm.
     ISBN: 9786045518977
     Tóm tắt: Hướng dẫn giảng dạy môn tiếng Việt cho học sinh tiểu học, kỹ năng sử dụng tiếng Việt cho học sinh trong từng bài học.
     Chỉ số phân loại: 371.3 3NT.T1 2016
     Số ĐKCB: TK.01931, TK.01932,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6. PHẠM THỊ THU HÀ
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 5. T.1/ Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 515tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045519028
     Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy - học chủ yếu môn tiếng Việt lớp 5 theo từng chủ điểm: Việt Nam - Tổ quốc em, cánh chim hoà bình, con người và thiên nhiên, giữ lấy màu xanh, vì hạnh phúc con người.
     Chỉ số phân loại: 372.6044 5PTTH.T1 2016
     Số ĐKCB: TK.00975, TK.02039, TK.02040,

7. HOÀNG XUÂN TÂM
    Dạy học tiếng Việt 2/T1: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo : Tài liệu hướng dẫn và bồi dưỡng giáo viên. T.1/ Hoàng Xuân Tâm, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2008.- 148tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8934980811559
     Chỉ số phân loại: 372.6 HXT.D1 2008
     Số ĐKCB: TK.00574, TK.00575, TK.00576, TK.00577, TK.00578,

8. NGUYỄN QUANG NINH
    155 đề văn tiếng việt 2/ Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Thị Ban.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 148tr.; 24cm.
     ISBN: 8930000000118
     Chỉ số phân loại: 372.623 NQN.1D 2005
     Số ĐKCB: TK.01011, TK.01031, TK.01757, TK.01758, TK.01759,

10. NGUYỄN NGỌC DŨNG
    văn hay học sinh giỏi 5: Biên soạn theo chương trình mới - Hướng dẫn lập dàn bài chi tiết/ Nguyễn Ngọc Dũng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 112tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm trên dưới 100 bài văn được biên soạn theo từng chủ điểm, sát hợp trình độ các em do vận dụng phần lớn vốn từ trong những bài mở rộng vốn từ ở tiết luyện từ và câu..
     Chỉ số phân loại: 372.62 5NND.NB 2010
     Số ĐKCB: TK.01335, TK.01336,

12. VŨ KHẮC TUÂN
    Chuyên đề bồi dưỡng văn tiếng việt 4. T.2.- Tp. Hồ Chí Minh: Quốc gia, 2012.- 171tr; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 4VKT.C2 2012
     Số ĐKCB: TK.01104, TK.01105,

13. VŨ KHẮC TUÂN
    Chuyên đề bồi dưỡng văn tiếng việt 4. T.1.- Đà Nẵng: Đà nẵng, 2006.- 195tr.; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 4VKT.C1 2006
     Số ĐKCB: TK.01102, TK.01103, TK.02353,

14. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy các môn học lớp 4. T.1: Tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử, địa lí.- H.: Giáo dục, 2005.- 147tr.; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục tiểu học
     Tóm tắt: Những vấn đề chung về dạy học và công tác dạy học các môn tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử, địa lý của chương trình lớp 4.
     Chỉ số phân loại: 372.19 4.TL 2005
     Số ĐKCB: TK.00966, TK.00967, TK.00968, TK.00969, TK.00979, TK.00980,

15. Luyện tập làm văn 5: Đã chỉnh lí theo Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn Tiếng Việt lớp 5/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2021.- 159 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786040269737
     Chỉ số phân loại: 372.623 5DMT.LT 2021
     Số ĐKCB: TK.00181, TK.00182, TK.00183, TK.00184, TK.00185, TK.00186, TK.00187, TK.00188, TK.00189, TK.00190, TK.00191,

16. Bài tập nâng cao Tiếng Việt 3: Dạng vở thực hành. T.2/ Lê Phương Liên, Lê Thị Việt.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2020.- 84tr.; 24cm.
     ISBN: 9786048325749
     Chỉ số phân loại: 372.6 3LPL.B2 2020
     Số ĐKCB: TK.00960, TK.00958,

17. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    30 đề ôn luyện tiếng việt cuối bậc tiểu học/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 159tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 NDT.1B 2006
     Số ĐKCB: TK.00944, TK.00945, TK.00946, TK.00947,

18. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Vở bài tập tiếng Việt 3. T.2/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng....- H.: Giáo dục, 2004.- 95tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8934980400791
     Chỉ số phân loại: 372.6 3TMT.V2 2004
     Số ĐKCB: TK.00860, TK.00861, TK.00862, TK.00863,

19. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Vở bài tập tiếng Việt 2. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b kiêm ch.b), Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Nguyễn Thị Tố Ninh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 71tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786043096224
     Chỉ số phân loại: 372.6 2NMT.V2 2021
     Số ĐKCB: TK.00856, TK.00857, TK.00886, TK.00887, TK.02116, TK.02117, TK.02118, TK.02119, TK.02120, TK.02121, TK.02122, TK.02123, TK.02124,

Để giúp giáo viên và học sinh thuận lợi hơn trong việc dạy – học môn tiếng việt, thư viện chọn lọc và biên soạn thư mục chuyên đề Tiếng Việt ở cấp tiểu học.

Trong quá trình biên soạn thư mục chắc hẳn khó tránh khỏi những sai sót

Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của bạn đọc!

                                                                           Quy Nhơn, ngày 04 tháng 01 năm 2021

HIỆU TRƯỞNG                                                                              CBTV

 

 

Hà Thị Thân Thương                                                          Võ Trần Anh Vương